Kiến thức: Lỗi sai - Từ vựng
Giải thích:
Ta có:
- comfortable (adj): thoải mái, tự tin (chỉ cảm xúc)
- comforting (adj): có tính xoa dịu, an ủi
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là D
Sửa lỗi: comfortable → comforting
Tạm dịch: Sự đau buồn trước cái chết của chông đã phân nào được xoa dịu sau khi cô ây nghe những
lời an ủi từ tôi.